Luyện nghe tiếng Anh
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Luyện nghe tiếng Anh

Website luyện nghe tiếng Anh miễn phí
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  

 

 THUẬT NGỮ VỀ BÊ TÔNG, XI MĂNG, XÂY DỰNG A → Z (Phần 2)

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 90
Join date : 29/08/2008
Đến từ : GUIDER COUNTRY

THUẬT NGỮ VỀ BÊ TÔNG, XI MĂNG, XÂY DỰNG A → Z (Phần 2) Empty
Bài gửiTiêu đề: THUẬT NGỮ VỀ BÊ TÔNG, XI MĂNG, XÂY DỰNG A → Z (Phần 2)   THUẬT NGỮ VỀ BÊ TÔNG, XI MĂNG, XÂY DỰNG A → Z (Phần 2) EmptyMon Sep 08, 2008 11:31 pm

cap—làm mũ một bề mặt bằng phẳng láng bằng vật liệu thích hợp sẽ được dán lên trên bề mặt chịu tải của mẫu thử để phân bố tải trọng khi thử cường độ.

cast-in-place—trộn tại chỗ nói đến hỗn hợp gốc xi măng được đổ tại chỗ mà nó sẽ đông cứng như là một phần của kết cấu, đối lập với bê tông đúc sẵn.

cast-in-place concrete — bê tông đổ tại chỗ xem concrete, cast-in-place.

cast-in-place pile—cọc đổ tại chỗ xem pile, cast-in-place.

cast-in-situ—đổ tại công trường xem cast-in-place (thuật ngữ thường dùng).

cement, high-early-strength – xi măng cường độ cao đặc trưng của xi măng portland này là vữa hoặc bê tông đạt cường độ sớm hơn so với xi măng portland thông thường; tham khảo tiêu chuẩn Mỹ Loại III.

cement, normal—xi măng thường xi măng portland cho các mục đích chung, tham khảo tiêu chuẩn Mỹ Loại I.

cement paste—hồ xi măng chất kết dính cho bê tông và vữa bao gồm chủ yếu là xi măng, nước, sản phẩm thủy hóa, và bất kỳ phụ gia nào cùng với vật liệu rất mịn đã được phân loại bao gồm cả cốt liệu. (xem cement paste, neat.)

cement, sulfate-resistant – xi măng bền sulfate là xi măng portland, tri-calcium nhôm thấp, giảm tính nhạy cảm của bê tông đối với sự tấn công của sulfate hòa tan trong nước hoặc đất, được chỉ định trong Loại V theo tiêu chuẩn của Mỹ.

compound, waterproofing—hợp chất chống thấm vật liệu được dùng để chống thấm cho công trình hoặc cấu kiện.

concrete, cast-in-place—bê tông đổ tại chỗ là bê tông được đổ và đông cứng tại nơi mà kết cấu sẽ được hoàn chỉnh tại đó, trái ngược với bê tông đúc sẵn.

concrete, centrifugally cast—bê tông ly tâm là bê tông được cô đọng lại bằng cách quay ly tâm, ví dụ trong sản xuất đường ống và cọc.

concrete, fair-face—bê tông có bề mặt đẹp là bề mặt bê tông trong quá trình hoàn tất không cần xử lý thêm ngoại trừ bảo dưỡng.

concrete, flowing—bê tông chảy là bê tông có độ sụt trên 190 mm trong khi vẫn giữ nguyên tính liên kết.

concrete, foamed—bê tông xốp bê tông có độ đặc chắc thấp được tạo bằng cách thêm mút xốp đã được chuẩn bị sẵn hoặc bằng cách tạo ra khí trong hỗn hợp bê tông chưa đông cứng.

concrete, high-early-strength—bê tông cường độ cao sớm là bê tông nhờ sử dụng xi măng hoặc phụ gia đạt cường độ cao sớm sẽ đạt cường độ sớm hơn bê tông thường.

concrete, high-strength – bê tông cường độ cao là bê tông có cường độ nén theo lý thuyết cho thiết kế là (41 Mpa) (6000 psi) hoặc cao hơn.

concrete, mass—bê tông khối lớn là khối bê tông có kích thước đủ lớn cần phải tiến hành các biện pháp đối phó với sự pháp sinh nhiệt do xi măng thủy hóa và kèm theo sự thay đổi thể tích để giảm đến mức tối thiểu các vết nứt.

concrete, no-slump—bê tông không có độ sụt bê tông tươi mới trộn có độ sụt nhỏ hơn 6 mm. (xem concrete, zero-slump và concrete, negative-slump)

concrete, plain—bê tông thường bê tông kết cấu không có cốt thép hoặc ít cốt thép hơn mức tối thiểu cho phép được qui định trong ACI 318 cho bê tông cốt thép; cũng được dùng không chính thức để chỉ bê tông không có phụ gia và không được xử lý đặc biệt.

concrete, precast—bê tông đúc sẵn bê tông được đỗ ở một nơi nào khác không phải tại vị trí xây dựng.

concrete, pumped—bê tông để bơm bê tông được vận chuyển qua các đường ống và ống vòi nhờ vào máy bơm.

concrete, reinforced—bê tông cốt thép kết cấu bê tông với cốt thép không ít hơn lượng thép tối thiểu để căng tạo ứng suất trước hoặc không cần tạo ứng suất trước theo như qui định trong ACI 318.

concrete, shrinkage-compensating—bê tông bù co ngót bê tông có chứa các thành phần giãn nở.

concrete, underwater—bê tông dưới nước bê tông được đổ dưới nước nhờ vào ống dẫn hoặc các phương tiện khác.

cone, slump—côn đo độ sụt là một khuôn có dạng nón cụt với đường kính đáy 8 inch (203 mm), đường kính đỉnh 4 inch (102 mm) và cao 12 inch (305 mm) dùng để tạo mẫu thử độ sụt cho bê tông tươi một côn cao 6 in (152 mm) được dùng để tạo mẫu thử độ sụt cho bê tông tươi; côn cao 6 inch (152 mm) được dùng để thử cho vữa mới trộn và vữa trát.

*****, shrinkage—nứt do co ngót.

*****s, hairline—các vết nứt chân chim các vết nứt nổi trên bề mặt bê tông có bề rộng rất nhỏ có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

curing, steam—bảo dưỡng bằng hơi nước bảo dưỡng bê tông, vữa, vữa lỏng trong hơi nước với áp suất không khí hoặc cao hơn và nhiệt độ từ 40 đến 215oC.

dry-shake—rắc khô hỗn hợp khô xi măng thủy hóa và cốt liệu (cả tự nhiên hoặc gốc kim loại đặc biệt) được phân bố đồng đều trên bề mặt bê tông bằng phẳng trước thời gian ninh kết sau cùng và sau đó xoa phẳng và chà bay để đạt bề mặt hoàn thiện như mong muốn; hỗn hợp có thể có hoặc không có chất màu.)

filler – chất độn vật liệu trơ tinh khiết như đá vôi, silica, hoặc chất keo nghiền nhỏ, đôi khi có thêm sơn xi măng portland hoặc các vật liệu khác để giảm co ngót, cải thiện tính thi công, hoặc hoạt động như chất độn.

filler, joint – chất chèn cho khe nối vật liệu có thể nén được dùng để lắp khe ngăn các mảnh vỡ chèn vào và giúp cho chất trám khe lấp đầy bề mặt.

finish, float—hoàn thiện xoa phẳng kết cấu bề mặt bê tông khá nhám như có hạt đạt được nhờ bàn xoa.

float, rotary – một môtơ di động có những đĩa quay quanh, san phẳng và đầm bề mặt của sàn bê tông và mặt trên của sàn.

fly ash—chất tro bay phần còn lại rất mịn là kết quả của quá trình đốt cháy của đất hoặc bột than và được chuyển qua ống khói từ buồng đốt tới hệ thống thu hồi.

Shotcrete- Bê tông phun
Về Đầu Trang Go down
https://quangninhthanyeu.forumvi.com
 
THUẬT NGỮ VỀ BÊ TÔNG, XI MĂNG, XÂY DỰNG A → Z (Phần 2)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» THUẬT NGỮ VỀ BÊ TÔNG, XI MĂNG, XÂY DỰNG A → Z (Phần 1)
» THUẬT NGỮ VỀ BÊ TÔNG, XI MĂNG, XÂY DỰNG A → Z (Phần 3)
» Thuật ngữ ngành du lịch

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Luyện nghe tiếng Anh :: Từ điển tiếng Anh chuyên ngành-
Chuyển đến